Trường Tiểu học Cam Lợi
TaiLieu.VN
Toán :
KiÓm tra bµi
> cò :
<
999…1000
<
=
TaiLieu.VN
>
100…99
<
648…684
=
865…865
Toán :
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Ví dụ 1: Hãy so sánh hai số:
10000 > 9999
Số liền sau thì lớn hơn số liền trước.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
TaiLieu.VN
Toán :
So sánh các số trong phạm vi 10 000
1/ So sánh hai số có các chữ số khác nhau:
Ví dụ:
999 < 1000
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ:
10000 > 9999
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
TaiLieu.VN
Toán :
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Ví dụ 2: So sánh hai số:
9000 > 8999
Ví dụ 3: So sánh hai số:
6579 < 6580
Vì ở hàng nghìn có 9 > 8
Vì các chữ số hàng nghìn đều là
6, các chữ số hàng trăm đều là 5,
nhưng ở hàng chục có 7 < 8
TaiLieu.VN
Toán :
So sánh các số trong phạm vi 10 000
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
3/ Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm,
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh
chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái
sang phải. Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp
chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai
số đó bằng nhau.
TaiLieu.VN
Toán :
So sánh các số trong phạm vi 10 000
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở
cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
6579 < 6580
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một
hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
TaiLieu.VN
Ví dụ: 8530 = 8530
Luyện tập:
Bài tập 1:
>
<
=
>
1942……998
<
1999……2000
>
6742……6722
<
900 + 9……9009
909
TaiLieu.VN
Luyện tập:
Bài tập 2:
a,
>
<
=
> m
1 km……985
1000 m
600 cm……6
= m
6m
< m
797 mm……1
1000 mm
TaiLieu.VN
b, 60 phút……1
= giờ
1 giờ
< giờ
50 phút……1
60 phút
> giờ
70 phút……1
60 phút
Trò chơi : Tìm số nhanh và Đúng
TaiLieu.VN
Trò chơi : Tìm số nhanh và đúng
Luật chơi:
Hãy trả lời và giải thích đáp án mà mình đã chọn.
a, Tìm số lớn nhất trong các số :
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753
b, Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6019 ; 6901
TaiLieu.VN
Dặn dò :
_ Về nhà xem lại các bài tập.
_ Ghi nhớ cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
_ Xem bài luyện tập trang 101.
TaiLieu.VN
Tiết học đã kết thúc,
xin cảm ơn
quý thầy cô giáo
TaiLieu.VN