Kế toán các khoản đầu tư vào
cty liên kết, vốn góp liên
doanh và báo cáo tài chính
hợp nhất
Nội dung
Đầu tư vào công ty liên kết:
•
•
•
Khái quát
Phương pháp kế toán tại cty đầu tư (BCTC riêng)
Lập BCTC hợp nhất (nếu có)
Đầu tư góp vốn liên doanh:
•
•
•
•
Khái quát
Kế toán HĐKD đồng kiểm soát
Kế toán Tài sản đồng kiểm soát
Kế toán khoản vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng
kiểm soát:
Trên BCTC riêng của nhà đầu tư
Trên BCTC hợp nhất (nếu có)
Trường hợp chuyển đổI các khoản đầu tư
2
Báo cáo tài chính riêng
– nhà đầu tư trực tiếp –
TK 223 – Đầu tư vào cty liên kết
Chênh lệch đánh giá lại tài sản mang
đi đầu tư được ghi ngay vào thu nhập
khác (hay chi phí khác) trong kỳ.
3
Hướng dẫn hạch toán
223
111,112
XXX
Mua cổ phiếu hoặc
Chuyển
góp vốn bằng
tiền
111,112,131
…
nhượng khoản
đầu tư
228, 128
XXX
515
Chuyển đổi
Gt
152,153,156,211
Góp bằngvốn
… Gia
XXX
góp
ù
tài sản
được
gtr
811 , 711 đánh
ò
giá
ghi
sổ
Chênh
lệch tăng
giảm
SD
635
228, 128
Chuyển đổi
Thí dụ
Ngày 1.1.200x, Công ty Y đầu tư vào công
ty K, tài sản đem đi đầu tư gồm:
• 200 trđ tiền mặt;
• Một số hàng tồn kho có giá trị ghi sổ là 150 trđ,
được đánh giá là 120 trđ;
• Một số TSCĐ (có nguyên giá 250 trđ, giá trị hao
mòn 100 trđ), được đánh giá 180 trđ
VớI số vốn đầu tư này, Y chiếm 40% quyền
biểu quyết trong K và có ảnh hưởng đáng
kể.
Cuối năm 200x, Y được K thông báo: lãi
được chia là 40 triệu
5
Lập BCTC hợp nhất
- nhà đầu tư trực tiếp
Chỉ lập BCTC hợp nhất khi công ty
đầu tư có công ty con.
Trên BCTC hợp nhất, các khoản đầu
tư vào công ty liên kết được hạch
toán theo PP VốN CHủ Sở HữU
Một số trường hợp loạI trừ
6
Lâp BCTC hợp nhất
– nguồn dữ liệu –
Báo cáo tài chính của cty liên kết và
các tài liệu liên quan khi mua khoản
đầu tư
BCTC của nhà đầu tư và BCTC của cty
liên kết
Các sổ kế toán phục vụ cho việc hợp
nhất:
• Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản
đầu tư vào cty liên kết
• Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh
lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư
7
Trình tự
Khi mua khoản đầu tư: phân tích để xác
định:
• Giá gốc của khoản đầu tư
• Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ; dự
kiến phân bổ
• LợI thế thương mạI; dự kiến phân bổ
Hàng năm: xác định và điều chỉnh:
• Phần lợI nhuận (hoặc lỗ) của nhà đầu tư trong
cty liên kết năm báo cáo
• Phần của nhà đầu tư trong sự thay đổI vốn chủ
sở hữu của cty liên kết nhưng chưa được phản
ảnh trên báo cáo KQKD
• Chênh lệch do áp dụng chính sách kế toán không
thống nhất hoặc BCTC được lập khác ngày
8
Bài toán 1a
Cty I có một cty con là S và thuộc diện phảI lập
BCTC hợp nhất
Ngày 1/1/2002, I mua 40% cổ phần trong cty A
Dữ liệu:
- BCĐKT của A ngày 31/12/01
- BCTC hợp nhất của I & S năm 2002 (chưa điều
chỉnh)
- BCTC riêng của A năm 2002
Yêu cầu:
- Lập BCTC hợp nhất của I & S vớI khoản đầu tư
vào A được trình bày theo phương pháp vốn
chủ sở hữu
9
GiảI quyết vấn đề
Phân tích khi mua
Xác định và điều chỉnh phần của I
trong kết quả KD của A năm 2002
Xác định và điều chỉnh phần của I
trong thay đổI vốn chủ sở hữu của A
do đánh giá lạI tài sản
Bảng điều chỉnh và BCTC hợp nhất
của I & S
10
Phân tích khi mua
CHÊNH LỆCH:
GÍA MUA THỰC TẾ - GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA TS THUẦN CTY LK
CHÊNH LỆCH
GT HỢP LÝ - GT GHI SỔ
C/L
giá trị
TSCĐ
C/L
giá trị
HTK
LỢI THẾ THƯƠNG MẠI:
GIÁ MUA – GT HỢP LÝ
C/L
giá trị
…
Phân bổ theo thời gian thực
hiện giá trị
Phân bổ theo quy định
hiện hành
11
Bài tốn 1a – phân tích khi mua
Gía gốc mua khoản đầu tư = 50.000
Giá trò ghi sổ của TS thuần của S:
• 180.000 – 70.000 = 110.000
40% giá trò ghi sổ của TS thuần
của S:
• = 40% x 110.000 = 44.000
Chênh lệch phát sinh khi mua:
• 50.000 – 44.000 = 6.000
12
Phân tích chênh lệch khi mua
Các khoản mục có chênh
lệch giữa giá trò hợp lý và
giá
ghihợpsổ:
Khoản
mụctrò GT
lý GT ghi sổ C/lệch 40% c/l
TSCĐ hữu hình
44.000
50.000 (6.000)
(2.400)
Cộng
44.000
50.000 (6.000)
(2.400)
• LợI thế thương mạI = 6.000 + 2.400 = 8.400
= 50.000 – (174.000 – 70.000) X 40% = 8.400
13
Sổ theo dõi phân bổ các khoản
chênh lệch phát sinh khi mua
NộI dung
phân bổ
Chênh
ThờI
2002
lệch gian PB
C/L giá trị TSCĐHH (2400) 5 năm
LợI thế thương mại 8.400
Số PB hàng năm
1.600
(480)
20năm 420
(60)
2003
2004
(480)
…
420
…
(60)
…
14
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK
B1:Lãi (lỗ) của nhà đầu tư trong KQKD
của cty liên kết năm báo cáo
Tổng vốn góp của
Phần LN (lỗ)
Tổng LN
NĐT trong Cty LK
của NĐT trực
(lỗ) trong
=
x 100% x
tiếp trong
kỳ của
Tổng vốn chủ sở
Cty LK
cty LK
hữu của cty LK
Lưu ý: Nếu cty LK là cty cổ phần:
- Phần vốn góp để tính lãi (lỗ) được tính theo mệnh giá
cổ phiếu
- Nếu có cổ phiếu ưu đãi được giữ bởI các cổ đông bên
ngoài: phảI trừ cổ tức ưu đãi trước
15
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK
B2:Điều chỉnh các khoản chênh lệch phát
sinh khi mua:
• Số phân bổ chênh lệch GT hợp lý > GT ghi sổ:
=> điều chỉnh giảm, ghi âm
• Số phân bổ chênh lệch GT hợp lý < GT ghi sổ:
=> điều chỉnh tăng, ghi thường
• Số phân bổ lợI thế thương mạI: điều chỉnh giảm,
ghi âm
• Số phân bổ lợI thế thương mạI âm: điều chỉnh
tăng, ghi thường
16
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK
B3: Điều chỉnh khoản cổ tức, lợI
nhuận được chia:
Số lãi được chia từ cty liên kết trong kỳ
được điều chỉnh để lập BCTC hợp nhất
của nhà đầu tư bằng cách trừ vào
phần lãi (lỗ) từ cty liên kết trong kỳ
17
Bài toán 1a – xác định lãi (lỗ)
của I trong cty LK A năm 2002
LN sau thuế của cty A năm 2002
= 25.000
Phần của cty I trong LN sau thuế của A
= 25.000 x 40% = 10.000
Trong năm 2002, A công bố chia cổ tức:
20.000
Phần của I trong cổ tức được chia
= 20.000 x 40% = 8.000
18
Bảng xác định khoản điều chỉnh
khoản đầu tư trong Cty LK A – năm 2002
Số
NộI dung điều chỉnh
TT
Năm
Năm nay
trước
1
Phần LN trong Cty liên kết
10.000
2
P/b chênh lệch giá trị TSCĐ
480
3
Phân bổ lợI thế thương mại
(420)
4
Cổ tức và LN được chia trong kỳ (8.000)
Cộng các khoản điều chỉnh
2.060
19
Bút toán điều chỉnh
Tăng “Đầu tư vào cty LK, LD”(A): 2.060
Tăng “Lãi (lỗ) từ cty LK” (A):
2.060
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
BC KẾT QUẢ KINH DOANH HỢP NHẤT
20
Điều chỉnh các khoản thay đổI
trong VCSH của A
Chênh lệch đánh giá lạI tài sản
Chênh lệch tỷ giá (phần không được ghi
nhận là lãi lỗ trong kỳ)
Các khoản này làm thay đổI vốn chủ sở
hữu của cty liên kết nhưng không được
phản ảnh qua báo cáo KQKD
Sự tăng (giảm) VCSH của cty LK làm cho
phần lợI ích của nhà đầu tư cũng tăng
(giảm) theo tỷ lệ tương ứng vớI phần sở
21
hữu
Bài toán 1a – Đ/c C/L đánh giá
lạI TS của A cuốI năm 2002
Chênh lệch đánh giá lạI HTK của A
= 10.000
Phần lợI ích của I trong số chênh lệch:
= 10.000 x 40% = 4.000
Bút toán điều chỉnh:
Tăng “Đầu tư vào Cty LK” (A): 4.000
Tăng “C/L đánh giá lạI TS”: 4.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
22
Bài toán 1a
Bảng điều chỉnh và báo cáo tài chính
hợp nhất năm 2002 của I & S vớI
khoản đầu tư vào cty liên kết A được
trình bày theo phương pháp vốn chủ
sở hữu
23
BẢNG ĐIỀU CHỈNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
BCTC hợp
nhất I & S
Điều chỉnh
Tăng
Giảm
BCTC hợp
nhất
Tiền
100.000
100.000
PhảI thu
124.000
124.000
Hàng tồn kho
220.000
220.000
TSCĐ (giá trị còn lại)
262.000
262.000
Đầu tư vào Cty liên kết
Tổng tài sản
50.000*
756.000
762.060
Nợ phảI trả
125.000
125.000
Nguồn vốn kinh doanh
490.350
490.350
C/L đánh giá lạI TS
/
LN chưa phân phối
46.000
LợI ích của CĐ thiểu số
94.650
94.650
756.000
762.060
Tổng nguồn vốn
BẢNG ĐIỀU CHỈNH HỢP NHẤT
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH
DOANH
BCTC hợp
nhất I & S
Điều chỉnh
Tăng
Giảm
BCTC hợp
nhất
Tổng doanh thu
690.000
690.000
Tổng chi phí
622.000
622.000
LợI ích của CĐ thiểu số
10.200
10.200
LợI nhuận
57.800
Lãi (lỗ) từ cty liên kết
/