PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG THCS AN LỄ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 05/KHHNDN-TrTHCS
An Lễ. ngày 17 tháng 9 năm 2017
KẾ HOẠCH
Về việc dạy nghề phổ thông năm học 2017-2018
- Kế hoạch số 01/KH-THCSAL của Trường THCS An Lễ ngày 17/9/2017 về việc triển
khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018
Trường THCS An Lễ xây dựng kế hoạch chỉ đạo hoạt động hướng nghiệp dạy nghề năm
học 2017 – 2018 như sau:
1. Thời gian học, đối tượng học
- Thực hiện từ 20 tháng 8 năm 2017 đến hết tháng 3 năm 2018 (có điều chỉnh).
- Đối tượng: Học sinh khối 8, 9 của trường THCS An Lễ
2. Địa điểm dạy: Tại trường THCS An Lễ
3. Phân công giảng dạy, số tiết học và TKB
- Trường phối hợp với TT HNDN Quỳnh Phụ tham gia giảng dạy và quản lí
TT Lớp
Số
HS
Nghề
học
Số TKB
tiết (thứ)
GV chủ nhiệm
GV giảng dạy
(Lí thuyết và TH)
1
8A
29
Tin học
70
3
Nguyễn Văn Phước
Nguyễn Văn Phước (62 tiết)
Trung tâm nghề(6 tiết TH)
2
8B
28
Tin học
70
6
Nguyễn Văn Phước
Nguyễn Văn Phước (62 tiết)
Trung tâm nghề(6 tiết TH)
3
8C
34 ĐiệnDD
70
3.6
Nguyễn Thị Thái
Nguyễn Thị Thái (35 tiết LT)
Trung tâm nghề(35 tiết TH)
Tổng
91
Số máy tính hoạt động được: 18 ; 01 HS lớp 9A đăng ký dự thi (không học)
- Thời khóa biểu có thể điều chỉnh phù hợp với hoạt động thực tế của nhà trường
4. Qui định về hồ sơ. sổ sách:
Có đầy đủ hồ sơ sổ sách. biểu mẫu. Sổ gọi tên và ghi điểm học nghề phổ thông khối
THCS theo qui định của Sở GD&ĐT Thái Bình
Thực hiện đúng những qui định về việc ghi chép và bảo quản hồ sơ chuyên môn.
5. Kiểm tra đánh giá:
- Số bài kiểm tra của một học kỳ được tính như sau:
Học kỳ I
TT
Nghề học
HS1
(KTTX)
HS 2 (KTĐK)
Học kỳ II
LT
TH
HS3
(HK)
HS1
(KTTX)
HS 2 (KTĐK)
LT
TH
HS3
(HK)
1
Tin học
3
1
2
1
3
1
2
1
2
Điện DD
3
1
2
1
3
2
1
1
- Hệ số (HS) điểm bài kiểm tra: điểm kiểm tra thường xuyên tính hệ số 1; điểm kiểm tra
định kỳ tính hệ số 2; điểm kiểm tra học kỳ tớnh hệ số 3.
- Cách tính điểm trung bình môn (TBm): Là trung bình cộng các điểm kiểm tra (đó tính
hệ số).
6. Dự trù thu chi kinh phí
a) Thu học phí: 91 học sinh x 192.000 đ = 17.472.000 đ
b) Chi học phí:
- Nộp về TT HNDN huyện: 4.061.000 đ trong đó (4% quản lí 698.800 đ ; Dạy 12 tiết
Tin học ở 2 lớp 8A, 8B, 35 tiết Điện DD 8C: 2.760.000 đ)
- Giảng dạy và quản lí tại trường: 12.537.800 đ
c) Lệ phí thi: (định mức 30.000 đ/ 1 HS; có 1 HS lớp 9 đăng ký thi cùng)
30.000 x 92 HS = 2.760.000 đ (nộp về TTHNDN huyện)
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Uông Minh Thành
PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG THCS AN Lễ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
An Lễ. ngày
tháng
năm 2018
DANH SÁCH CHI TIỀN
V/v quản lí và giảng dạy nghề phổ thông năm học 2017-2018
TT
Họ và tên
Nhiệm vụ
Tổng tiền
1 NGUYỄN VĂN PHƯỚC
Dạy Tin 8A
4.072.594
2 NGUYỄN VĂN PHƯỚC
Dạy Tin 8B
3.932.160
3 NGUYỄN THỊ THÁI
Dạy Điện 8C
2.611.200
4 HOÀNG PHÓ QUÁT
1% Quản lí
174.720
5 UÔNG MINH THÀNH
5% Quản lí
873.600
6 NGUYỄN T. THU TRUNG
5% Quản lí
873.600
Tổng chi: Mười hai triệu, năm trăm ba bảy nghìn
tám trăm đồng
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT CHI
Ký nhận
12.537.8
00
NGƯỜI CHI
Uông Minh Thành
Ghi chú
PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG THCS AN LỄ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
An Lễ. ngày 09 tháng 4 năm 2018
QUYẾT TOÁN KINH PHÍ
V/v dạy nghề phổ thông năm học 2017-2018
1. Thu chi kinh phí học
Thu: 16.896.000
Số Môn Số
Mức thu 1
Lớp
Số tiền 1 tiết
HS học tiết
HS
Chi: 16.896.000
Tổng
thu
Mua đồ
dùng DH
5%
Quản lí, nộp
Giảng dạy
TTGDTX
80%
15 %
8A
27 Tin
70
59.246
192.000
5.184.000
259.200
777.600
4.147.200
8B
27 Tin
70
59.246
192.000
5.184.000
259.200
777.600
4.147.200
8C
34 Điện 70
74.606
192.000
6.528.000
326.400
979.200
5.222.400
16.896.000
844.800
2.534.400
13.516.800
Tổng 88
210
193.097
2. Thu chi kinh phí thi:
Thu:
88 (HS) x 30.000 = 2.640.000 đ(hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn đồng)
Chi (nộp TT dạy nghề):
2.640.000 đ(hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn đồng)
DUYỆT QUYẾT TOÁN
NGƯỜI QUYẾT TOÁN
Uông Minh Thành