ÔN TẬP LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số y
A. x �k
1
là
sin x cos x
B. x �k 2
2
4
C. x � k
D. x � k
C. R
D. R \ 0
Câu 2: Tập xác định của hàm số y cos x là
A. 0 ;
B. 0 ;
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y
2
A. x � k 2
2
1 sin x
là
cos x
B. x � k
C. x �
�
�
k 2
2
�
�là
3�
C. x � k
2
D. x �k
2x
Câu 4: Điều kiện xác định của hàm số y tan �
6
A. x �
k
2
5
k
12
B. x �
5
k
12
2
D. x �
Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R?
A. y = x.cos2x
B. y = (x2 + 1).sinx
C. y =
cos x
1 x2
tan x
1 x2
D. y
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó?
sin x
A. y
1 sin x
sin 2 x
B. y
1 cos x
cos x
x x2
C. y =
tan x
1 sin 2 x
D. y
Câu 7. Biết rằng y = f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định D. Khẳng định nào sai?
A. f[sin(– x)] = – f(sinx)
B. f[cos(– x)] = f(cosx)
C. sin[ f(– x)] = sin[ f(x) ]
D. cos[ f(– x)] = cos[ f(x) ]
Câu 8: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
A.
B.
2
y sin 2 x 3
là?
C.
2
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 là:
A. 20
B. 9
C. 0
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2 cos x cos x là:
A. 2
B. 5
C. 0
Câu 11. GTNN và GTLN của hàm số y = 5cos2x – 12sin2x + 4 bằng:
A. – 9 và 17
B. 4 và 15
C. – 10 và 14
D.
3
2
D. – 8
2
D. 3
D. – 4 và 8
Câu12: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2 x 5 lần lượt là:
A. 8 và 2
B. 2 và 8
C. 5 và 2
D. 5 và 3
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y 2sin3x 1
A. min y 2,max y 3
B. min y 3,max y 3 C. min y 1,max y 3 D. min y 1,max y 2
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là:
A.
2 và 2
B. 2 và 4
C. 4 2 và 8
D. 4 2 1 và 7
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 2 là:
A. 20
B. 1
C. 0
D. 9
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 2cos x cos x là:
A. 2
B. 5
C. 0
D. 3
2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y
A. x �k 2
B. x �k
2sin x 1
là
1 cos x
2
C. x � k
2
D. x � k 2
Câu 18. Tập xác định của hàm số y sinx 1 là:
A.
B.
D�
D�
A 6cos 2 x 6sinx – 2
Câu 19. Giá trị lớn nhất của biểu thức:
A.
3
.
2
� �
�2
C. D � �
B. 4
�
�2
�
D. D � k2, k���
là:
C. 10
D.
11
2
D.
3
Câu 20. Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2cos(x ) 1 trên ( ; )
3
A.
2
3
B.
4
3
C.
7
3
Câu 21. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) cosx = 5 3
(II) sinx = 1- 2
(III) sinx + cosx = 2
A. (I)
B. (III)
C. (II)
D. (I) và (II)
Câu 22. Giải phương trình 1 sin x 1 cos x 2
�
�
�
x k2
x k2
x k2
�
�
�
�
2
2
A. �
,
B.
,
C. � 3
,
�
x k
x k2
x k2
�
�
�
k��
k��
k��
Câu 23. Phương trình msinx 3cosx 2m có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m � 3
C. m � 3
B. m �3
�
x k
�
D. � 4
,
x k
�
k��
D. m � 3
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm:
4
3
A. m �0; m�
B. 0 < m <
4
3
4
3
Câu 25. :Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất n của hàm số y
B. M
Câu 27 :Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất n của hàm số y
A.
M 1, m 2
B. M
1
1
,m
2
2
C. M
B.1
3
3
,m
2
2
C.2
Câu 29 : Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm só y
A.12
B.8
C.2
D. M
1
1
,m
4
4
D. 0;1
sin 6 x 2 cos 6 x 1
là:
sin 6 x cos 6 x 2
Câu 28 : Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm só y
A.0
4
3
sin x cos x 1
là:
sin x 2 cos x 3
2
2
3
3
,m
,m
C. M
2
2
2
2
sin 2 x 2 cos 2 x 1
Câu 26. Tập giá trị của hàm số y
là:
sin 2 x cos 2 x 2
A. 2;1
B. 1;1
C. 2; 1
A. M
1
1
,m
2
2
D. m < 0 ; m
C. 0 �m�
D. M
1
1
,m
4
4
3 sin x cos x là:
D. 3
3 sin 4 x cos 4 x 6 là:
D.4